Từ điển Thiều Chửu
逼 - bức
① Bức bách. Ở vào chỗ hai bên nó đè ép không cựa được nữa gọi là bức. Như thật bức xử thử 實逼處此 ở đây thật là bức bách. ||② Bức hiếp, ăn hiếp. Như cưỡng bức 強逼 cố hiếp. Uy bức 威逼 lấy oai quyền mà đè ép.

Từ điển Trần Văn Chánh
逼 - bức
① Cưỡng bức, bức hiếp, bắt ép, bắt buộc: 逼人 太甚 Đè nén người khác quá đỗi; ② Thúc ép: 逼債 Thúc nợ; ③ Sát, gần, giáp: 直逼城下 Giáp thành; ④ (văn) Nhỏ hẹp: 逼仄 Chật hẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
逼 - bức
Sáp gần lại — Cưỡng ép — Chật hẹp.


壓逼 - áp bức || 逼迫 - bức bách || 逼近 - bức cận || 逼婚 - bức hôn || 逼人 - bức nhân || 逼窄 - bức trách || 逼債 - bức trái || 逼死 - bức tử || 脅逼 - hiếp bức || 窘逼 - quẫn bức || 威逼 - uy bức || 促逼 - xúc bức ||